Home / Kinh Nghiệm / điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2013 Điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Năm 2013 17/01/2022 (TNO) Chiều15.7, Sở GD-ĐT tp.hồ chí minh công bốđiểm chuẩn lớp 10 kỳ thi tuyển chọn sinh lớp 10 năm 2013. Học sinh làm hồ sơ nhập học từ ngày 16 - 26.7. Kỳ thi tuyển chọn sinh lớp 10 năm học tập 2013-2014 có hơn 40.000 sỹ tử tham dự, trong những số đó có hơn 33.700 học sinh dự thi vào lớp 10 thường, rộng 6.600 học sinh thi vào lớp 10 chuyên. Năm học 2013-2014, tổng chỉ tiêu lớp 10 công lập là 60.422, riêng biệt chỉ tiêu những trường thi tuyển chọn là 36.071. Chỉ tiêu vào lớp 10 chuyên có hơn 1.800 học sinh. ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Năm học 2013 - 2014 STT Tên Trường Q/H NV 1 NV 2 NV 3 1 THPT Trưng Vương 01 31.75 32.50 33.50 2 THPT Bùi Thị Xuân 01 36.50 37.50 38.50 3 THPT Ten Lơ Man 01 22.25 22.75 23.50 4 THPT năng khiếu TDTT 01 15.50 15.50 15.75 5 THPT Lương thay Vinh 01 30.75 31.50 32.50 6 THPT Lê Quý Đôn 03 33.50 33.75 34.75 7 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 03 35.75 36.25 37.25 8 THPT Lê Thị Hồng Gấm 03 19.00 19.50 20.00 9 THPT Marie Curie 03 27.50 28.00 29.00 10 THPT Nguyễn Thị Diệu 03 22.25 22.50 23.50 11 THPT Nguyễn Trãi 04 27.75 28.25 29.25 12 THPT Nguyễn Hữu Thọ 04 19.50 20.00 20.75 13 Trung học thực hành thực tế Sài Gòn 05 35.00 35.75 36.75 14 THPT Hùng Vương 05 28.00 29.00 30.00 15 Trung học thực hành thực tế ĐHSP 05 34.50 35.50 36.50 16 THPT trằn Khai Nguyên 05 29.00 30.00 30.00 17 THPT è Hữu Trang 05 22.25 22.50 23.00 18 THPT Lê Thánh Tôn 07 21.00 21.25 22.25 19 THPT Tân Phong 07 16.50 17.00 17.25 20 THPT Ngô Quyền 07 24.00 25.00 26.00 21 THPT Nam sài Gòn 07 13.00 13.00 13.00 22 THPT Lương Văn Can 08 20.00 20.25 21.25 23 THPT Ngô Gia Tự 08 19.25 19.75 20.25 24 THPT Tạ quang Bửu 08 22.25 23.25 24.25 25 THPT Nguyễn Văn Linh 08 16.25 16.75 17.75 26 THPT năng khiếu sở trường TDTT Nguyễn Thị Định 08 13.00 13.00 13.00 27 THPT Nguyễn Khuyến 10 31.50 32.50 33.50 28 THPT Nguyễn Du 10 32.50 33.25 34.25 29 THPT nguyễn đức an Ninh 10 22.00 22.50 22.75 30 THPT Diên Hồng 10 21.50 21.75 21.75 31 THPT Sương Nguyệt Anh 10 21.00 21.75 22.00 32 THPT Nguyễn Hiền 11 27.50 28.50 29.50 33 THPT trần Quang Khải 11 25.00 25.00 26.00 34 THPT nam Kỳ Khởi Nghĩa 11 24.00 24.50 25.50 35 THPT Võ trường Toản 12 30.75 31.00 32.00 36 THPT ngôi trường Chinh 12 26.75 26.75 27.75 37 THPT Thạnh Lộc 12 22.50 22.75 23.25 38 THPT Thanh Đa Bình Thạnh 19.00 19.25 19.25 39 THPT Võ Thị Sáu Bình Thạnh 28.25 28.50 29.50 40 THPT Gia Định Bình Thạnh 34.50 35.50 36.50 41 THPT Phan Đăng Lưu Bình Thạnh 23.50 24.50 24.75 42 THPT è cổ Văn Giàu Bình Thạnh 21.75 22.00 22.00 43 THPT Hoàng Hoa Thám Bình Thạnh 27.25 27.75 28.75 44 THPT lô Vấp Gò Vấp 26.75 27.00 28.00 45 THPT Nguyễn Công Trứ Gò Vấp 34.50 35.50 36.50 46 THPT è cổ Hưng Đạo Gò Vấp 29.00 29.25 30.25 47 THPT Nguyễn Trung Trực Gò Vấp 21.50 21.50 22.25 48 THPT Phú Nhuận Phú Nhuận 32.50 33.00 34.00 49 THPT Hàn Thuyên Phú Nhuận 21.50 21.75 22.25 51 THPT Nguyễn Chí Thanh Tân Bình 30.25 30.50 31.25 53 THPT Nguyễn Thượng Hiền Tân Bình 38.25 39.25 40.25 54 THPT Lý tự Trọng Tân Bình 24.25 24.50 24.75 55 THPT Nguyễn Thái Bình Tân Bình 25.50 26.00 27.00 56 THPT Long Thới Nhà Bè 13.00 13.00 13.00 57 THPT Phước Kiển Nhà Bè 13.00 13.00 13.00 50 THPT Tân Bình Tân Phú 25.50 26.00 27.00 52 THPT trần Phú Tân Phú 35.00 36.00 37.00 58 THPT Tây Thạnh Tân Phú 28.00 28.50 29.50 Hoàng Quyên